Tiêu chuẩn JIS H4100 nhôm thanh định hình đùn ép của Nhật Bản

Tiêu chuẩn JIS H4100 nhôm thanh định hình đùn ép của Nhật Bản

Đây là bộ tiêu chuẩn đến từ Nhật Bản với quy định các tiêu chuẩn được sử dụng cho các hoạt động công nghiệp Nhôm và nhôm hợp kim ép đùn hình dạng tại đất nước này.

1 Danh mục hợp kim

Cùng tham khảo danh mục hợp kim trong bộ tiêu chuẩn JIS nhé!

Danh mục hợp kim
Mã hợp kim Thông tin tham khảo
Loại thông thường Loại đặc biệt
Danh mục Tính chất đặc trưng và ứng dụng
Hợp ki
1100 A1100 S A1100 SS
  • Có độ cứng trung bình, có khả năng đúc ép đùn cao, khả năng hàn và chống gỉ sét cao.
  • Ứng dụng: Làm thiết bị điện, vật liệu làm bộ trao đổi nhiệt,…
1200 A1200 S A1200 SS
2014 A2014 S A2014 SS
2017 A2017 S A2017 SS
2024 A2024 S A2024 SS
3003 A3003 S A3003 SS
  • Có độ cứng cao hơn một chút so với hợp kim 1100.
  • Có khả năng đúc ép đùn và chống gỉ sét rất cao.
  • Ứng dụng: Vật liệu làm bộ trao đổi nhiệt, chi tiết máy móc,…
3203 A3203 S A3203 SS
5052 A5052 S A5052 SS
  • Có độ cứng trung bình, khả năng chống gỉ sét và khả năng hàn cao.
  • Ứng dụng: Trong sản xuất xe hơi, đóng tàu,…
5454 A5454 S A5454 SS
  • Có độ cứng cao hơn 5052. Khả năng chống gỉ sét và khả năng hàn cao.
  • Ứng dụng: Làm vật liệu hàn trong xây dựng,…

Danh mục hợp kim 

Mã hợp kim Thông tin tham khảo
Danh mục  Loại thông thường  Loại đặc biệt Tính chất đặc trưng và ứng dụng
Hợp kim
5083 A5083 S A5083 SS
  • Là hợp kim có độ cứng cao nhất trong tất cả các loại hợp kim không thể gia nhiệt. Khả năng chống gỉ sét và khả năng hàn cao.
  • Ứng dụng: Làm vật liệu đóng tàu,
5086 A5086 S A5086 SS
  • Là hợp kim kết cấu hàn có khả năng chống gỉ sét cao.
  • Ứng dụng: Làm vật liệu đóng tàu,…
6061 A6061 S A6061 SS
  • Là loại hợp kim có thể gia nhiệt, có khả năng chống gỉ sét tốt.
  • Ứng dụng: Một số ứng dụng trong kỹ thuật dân dụng, thể thao,…
6N01 A6N01 S A6N01 SS
  • Có độ cứng cao hơn so với 6061.
  • Có khả năng tạo ra các loại hình dạng định hình phức tạp với các hốc rộng và mỏng. Khả năng chống gỉ sét và khả năng hàn cao.
  • Ứng dụng: Trong sản xuất xe hơi,…
6063 A6063 S A6063 SS Là loại hợp kim đại diện cho khả năng đúc ép đùn. Độ cứng cao hơn một chút so với 6061, khả năng đúc ép đùn vượt trội, có khả năng tạo ra các loại hình dạng định hình phức tạp. Khả năng chống gỉ sét cao và khả năng xử lý bề mặt tốt.

Danh mục hợp kim 

Mã hợp kim Thông tin tham khảo
Danh mục Loại thông thường Loại đặc biệt Tính chất đặc trưng và ứng dụng
Hợp kim
Ứng dụng: Làm vật liệu trong xây dựng (cửa sổ, các ứng dụng kỹ thuật dân dụng, đồ đạc, đồ điện gia dụng,…)
7003 A7003 S A7003 SS
  • Có độ cứng cao hơn một chút so với 7N01, khả năng đúc ép đùn cao, khả năng tạo ra các loại hình dạng định hình lớn và mỏng. Các tính chất khác tương tự so với 7N01.
  • Ứng dụng: Vật liệu sản xuất xe hơi, vật liệu hàn,…
7N01 A7N01 S A7N01 SS
  • Có độ cứng cao. Độ cứng tại các mối hàn có thể có giá trị ngang với kim loại gốc sau khi trở lại mức nhiệt độ thông thường.
  • Ứng dụng: vật liệu sản xuất xe hơi, vật liệu hàn,…
7075 A7075 S A7075 SS
  • Là một trong những hợp kim nhôm có độ cứng cao nhất.
  • Ứng dụng: Vật liệu sản xuất máy bay,…

Lưu ý: Các ký hiệu mô tả mức độ cứng cần được đặt sau ký hiệu mã hợp kim như mô tả trong bảng trên.

2. Thành phần hóa học

Các thành phần hóa học của tiêu chuẩn nhôm được quy định cụ thể trong bảng sau:

Thành phần hóa học (%)

Mã hợp kim Thành phần hóa học %
Si Fe Cu Mn Mg Cr Zn Zr, Zr+Ti, V Ti Khác (1) Al
Mỗi loại Tổng
1100 Si+Fe 1.0 max 0.05~0.20 0.05 max 0.10 max 0.05 max 0.15 max 99.0max
1200 Si+Fe 1.0 max 0.05 max 0.05 max 0.10 max 0.05 max 0.05 max 0.15 max 99.0max
2014 0.5~1.2 0.7 max 3.9~5.0 0.4~1.2 0.2~0.8 0.10 max 0.25 max Zr+Ti

0.20 max

0.15 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
2017 0.2~0.8 0.7 max 3.5~4.5 0.4~1.0 0.4~0.8 0.10 max 0.25 max Zr+Ti

0.20 max

0.15 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
2024 0.50 max 0.50 max 3.8~4.9 0.3~0.9 1.2~1.8 0.10 max 0.25 max Zr+Ti

0.20 max

0.15 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
3003 0.6 max 0.7 max 0.05~0.2 1.0~1.5 0.10 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
3203 0.6 max 0.7 max 0.05 max 1.0~1.5 0.10 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
5052 0.25 max 0.40 max 0.10 max 0.10 max 2.2~2.8 0.15~0.35 0.10 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
5454 0.25 max 0.40 max 0.10 max 0.5~1.0 2.4~3.0 0.05~0.2 0.25 max 0.20 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
5083 0.40 max 0.40 max 0.10 max 0.4~1.0 4.0~4.9 0.05~0.25 0.25 max 0.15 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
5086 0.40 max 0.50 max 0.10 max 0.2~0.7 3.5~4.5 0.05~0.25 0.25 max 0.15 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
6061 0.4~0.8 0.7 max 0.15~0.4 0.15 max 0.8~1.2 0.04~0.35 0.25 max 0.15 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
6N01 0.4~0.9 0.35 max 0.35 max 0.50 max(2) 0.4~0.8 0.30 max(2) 0.25 max 0.10 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
6063 0.2 ~ 0.6 0.35 max 0.1 max 0.1 max 0.45 ~ 0.9 0.10 max 0.1 max 0.1 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
7003 0.3 max 0.35 max 0.2 max 0.3 max 0.5 ~ 1.0 0.2 max 5.0 ~ 6.5 Zr: 0.05 ~ 0.25 0.2 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
7N01 0.3 max 0.35 max 0.2 max 0.2 ~ 0.7 1.0 ~ 2.0 0.3 ~ 2.0 4.0 ~ 5.0 V: 0.10 max

Zr: 0.25 max

0.2 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
7075 0.4 max 0.5 max 1.2 ~ 2.0 0.3 max 2.1 ~ 2.9 0.18 ~ 0.28 5.1 ~ 6.1 Zr+Ti: 0.25 max 0.2 max 0.05 max 0.15 max Còn lại
Chú thích:

(1): Cho những nguyên tố không được liệt kê ở trên, phân tích chỉ được tiến hành khi sự hiện diện của các nguyên tố này được nhìn nhận là vượt quá các giới hạn như đã nêu.

(2): Tổng tỷ lệ của Mn+Cr nằm trong giới hạn 0.50

3 Thông số cơ lý

Cùng tham khảo các thông số cơ lý trong bảng sau nhé!

Thông số cơ lý

Mã hợp kim Mức độ cứng Đặc tính kéo dài
Chiều dày tại điểm đo định trước

mm

Diện tích mặt cắt

cm2

Độ bền kéo

kgf/mm2

{N/mm2}

Ứng suất phá hủy

kgf/mm2

{N/mm2}

Độ giãn dài(4)

%

A1100 S

A1200 S

H112 7.5 {74} min. 2.0 {20} min.
A2014 S O 25 {245} max 13 {127} max 12 min.
T4 35 {343} min. 25 {245} min. 12 min.
T42 35 {343} min. 21 {206} min. 12 min.
T6 12 max 42 {412} min. 37 {363} min. 7 min.
> 12 ~ 19 45 {441} min. 41 {402} min. 7 min.
> 19 160 max 48 {471} min. 42 {412} min. 7 min.
> 160 ~ 200 48 {471} min. 41 {402} min. 6 min.
> 200 ~ 250 46 {451} min. 39 {382} min. 6 min.
> 250 ~ 300 44 {431} min. 37 {363} min. 6 min.
T62 19 max 42 {412} min. 37 {363} min. 7 min.
> 19 160 max 42 {412} min. 37 {363} min. 7 min.
> 160 ~ 200 42 {412} min. 37 {363} min. 6 min.
A2017 S O 25 {245} max 13 {127} max 16 min.
T4

T42

700 max 35 {343} min. 22 {216} min. 12 min.
> 700 ~ 1000 34 {333} min. 20 {196} min. 12 min.
A2024 S O 25 {245} max 13 {127} max 12 min.
T4 6 max 40 {392} min. 30 {294} min. 12 min.
> 6 ~ 19 42 {412} min. 31 {304} min. 12 min.
> 19 ~ 38 46 {451} min. 32 {314} min. 10 min.
> 38 160 max 49 {481} min. 37 {363} min. 10 min.
> 160 ~ 200 48 {471} min. 34 {333} min. 8 min.
> 200 ~ 300 47 {461} min. 32 {314} min. 8 min.
T42 19 max 40 {392} min. 27 {265} min. 12 min.
> 19 ~ 38 40 {392} min. 27 {265} min. 10 min.
> 38 160 max 40 {392} min. 27 {265} min. 10 min.
> 160 ~ 200 40 {392} min. 27 {265} min. 8 min.
A3003 S

A3203 S

H112 9.5 {94} min. 3.5 {34} min.
A5052 S H112 18 {177} min. 7.0 {69} min.
O 18 {177} min.

25 {245} max

7.0 {69} min. 20 min.
A5454 S H112 130 max 200 max 22 {216} min. 8.5 {84} min. 12 min.
O 130 max 200 max 22 {216} min.

29 {284} max

8.5 {84} min. 14 min.
A5083 S H112 130 max 200 max 28 {275} min. 11 {108} min. 12 min.
O 38 max 200 max 28 {275} min.

36 {353} max

12 {118} min. 14 min.
> 38 ~ 130 200 max 28 {275} min.

36 {353} max

11 {108} min. 14 min.
A5086 S H112 130 max 200 max 24.5 {240} min. 9.5 {93} min. 12 min.
O 130 max 200 max 24.5 {240} min.

32 {314} max

9.5 {93} min. 14 min.
A6N01 S T5 6 max 25 {245} min. 21 {206} min. 8 min.
> 6 ~ 12 23 {226} min. 18 {177} min. 8 min.
T6 6 max 27 {265} min. 24 {235} min. 8 min.
A6061 S O 15 {147} max 11 {108} max 16 min.
T4 18 {177} min. 11 {108} min. 16 min.
T42 18 {177} min. 8.5 {83} min. 16 min.
T6

T62

6 max 27 {265} min. 25 {245} min. 8 min.
> 6 27 {265} min. 25 {245} min. 10 min.
A7003 S T5 12 max 29 {284} min. 25 {245} min. 10 min.
> 12 ~ 25 28 {275} min. 24 {235} min. 10 min.
A7N01 S O 200 max 25 {245} max 15 {147} max 12 min.
T4 200 max 32 {314} min. 20 {196} min. 11 min.
T5 200 max 33 {324} min. 25 {245} min. 10 min.
T6 200 max 34 {333} min. 28 {275} min. 10 min.
A7075 S O 28 {275} max 17 {167} max 10 min.
T6

T62

6 max 55 {539} min. 49 {481} min. 7 min.
> 6 ~ 75 57 {559} min. 51 {500} min. 7 min.
> 75 ~ 110 130 max 57 {559} min. 50 {490} min. 7 min.
> 130 ~ 200 55 {539} min. 49 {481} min. 6 min.
> 110 ~ 130 200 max 55 {539} min. 48 {471} min. 6 min.

Sau đây là thông số cơ lý của hợp kim 6063 theo JIS H4100- Nhôm và hợp kim nhôm dạng ép định hình.

Thông số cơ lý của hợp kim 6063

Mã hợp kim Mức độ cứng Đặc tính kéo dài Đặc tính độ cứng
Chiều dày tại điểm đo định trước

mm

Độ bền kéo

kgf/mm2

{N/mm2}

Ứng suất phá hủy

kgf/mm2

{N/mm2}

Độ giãn dài

%

Chiều dày tại điểm đo định trước

mm

HV (5)
A6063 S T1 12 max 12 {118} min. 6.0 {59} min. 12 min.
> 12 ~ 25 11 {108} min. 5.5 {54} min. 12 min.
T5 12 max 16 {157} min. 11 {108} min. 8 min. 0.8 min. 58 min.
> 12 ~ 25 15 {147} min. 11 {108} min. 8 min.
T6 3 max 21 {206} min. 18 {177} min. 8 min.
> 3 ~ 25 21 {206} min. 18 {177} min. 10 min.

Để được hỗ trợ mở khuôn đùn nhôm và đặt hàng đảm bảo tiêu chuẩn JIS H4100 hãy liên hệ hotline: 0979936140 website: nhomvasi.com

G

0979936140